Giá niêm yết:
1,199,000,000₫
Phân khúc SUV tầm trung 7 chỗ có thể xem là chiến trường đầy “ác liệt” với rất nhiều các hãng xe tham gia. Dòng xe này vừa rộng rãi, vừa chở thêm được nhiều người và cũng có thể làm kinh doanh dịch vụ vận tải. Và đối thủ của Toyota Fortuner có thể kể đến như Nissan Terra, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer.
Giá bán (Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)
Hiện tại Fortuner 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và Lắp ráp trong nước. Toyota Motor Việt Nam hiện đang phân phối chính hãng dòng Fortuner với 7 Phiên bản ( 2 Bản máy sử dụng máy xăng và 5 bản sử dụng máy dầu )
Phiên bản Fortuner | Thông số | Giá niêm yết |
2.4MT 4×2 | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số sàn 1 cầu, Dung tích 2.4L, Xe lắp ráp trong nước. | 995 Tr VNĐ |
2.4AT 4×2 | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số tự động 1 cầu, Dung tích 2.4L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,080 tỷ VNĐ |
LEGENDER 2.4AT 4X2 | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số tự động 1 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,195 tỷ VNĐ |
LEGENDER 2.8AT 4X4 | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số tự động 2 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,426 tỷ VNĐ |
2.7AT 4×2 | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 1 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,130 tỷ VNĐ |
2.7AT 4×4 | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 2 cầu, Dung tích 2.8L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,230 tỷ VNĐ |
2.8AT 4×4 | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số tự động 2 cầu, Dung tích 2.8L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,388 tỷ VNĐ |
Toyota Fortuner TRD 2.7V 4×2 AT là phiên bản hoàn toàn mới dự kiến sẽ được lắp ráp trong trong nước. Xe sở hữu diện mạo độc quyền trong dòng Fortuner với rất nhiều điểm nổi bật như: lưới tản nhiệt sơn đen, trang bị hốc hút gió to bản tối màu, thiết kế logo TRD xuất hiện nổi bật ngay phần đầu xe, thân xe và đuôi xe, kích thước mâm 18 inch với nan to hơn. Phiên bản Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD máy xăng số tự động chỉ có duy nhất màu ngoại thất trắng ngọc trai.
Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD 2019 có kích thước tổng thể tương đồng với các biến thể khác, cụ thể là 4795 x 1855 x 1835 mm, nhưng khác biệt là xe khoác lên diện mạo bên ngoài nổi bật hơn các bản còn lại.
Đầu xe sở hữu thiết kế hầm hố nhờ sử dụng bộ lưới tản nhiệt cách tân với nước sơn đen bóng. Đặt nổi bật ngay chính diện là sự xuất hiện của logo TRD màu đỏ vô cùng đẳng cấp.
Cặp đèn pha Toyota Fortuner 2.7V AT 4×2 TRD sở hữu thiết kế gọn gàng vô cùng sắc sảo. Hệ thống chiếu sáng của xe là đèn Halogen dạng bóng chiếu thông thường có tính năng tự động bật tắt và tính năng cân bằng góc chiếu chỉnh tay.
Thiết kế hai hốc gió với phần ốp có tạo hình dạng móng vuốt sắc cạnh được phủ sơn đen nhám sang trọng. Cản trước được gắn ốp màu bạc mang tới cái nhìn cứng cáp cực kỳ cuốn hút.
Hông xe của Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD được dán tem TRD màu đỏ đen nổi bật gần bậc lên xuống trải dài đến đèn phản quang ngay vị trí đuôi xe như một cách giúp tăng tính nhận diện khi xe di chuyển trên đường.
Xe sử dụng bộ vành kích thước 18 inch đa chấu thể thao. Phía trên là sự xuất hiện của cặp gương chiếu hậu tính năng gập-chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ.
Logo TRD còn được đặt ngay đuôi xe bên góc phải giúp xe nổi bật khi di chuyển thu hút ánh nhìn của mọi người. Xe Fortuner 2.7V AT 4×2 TRD sử dụng cụm đèn phản quang với điểm nhấn là phần viền dảy bản tối màu nối liền cùng đường chỉ đỏ ngay vị trí hông xe.
Cản sau được tích hợp ốp màu bạc giống như cản trước. Trang bị cụm đèn hậu LED với sự xuất hiện của các đường nét vuốt nhọn ở các góc giúp đuôi xe nổi bật khi di chuyển trên đường.
Cánh lướt gió cỡ lớn bên trên giúp cải thiện tính khí động học đồng thời giúp chiếc xe trở nên trẻ trung và năng động.
Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD máy xăng số tự động sở hữu chiều dài chiều dài cơ sở 2745 mm mang tới cho cabin xe không gian để chân rộng rãi, thoải mái cho hai hàng ghế đầu, tuy nhiên không gian hàng ghế 3 tương đối chật chối.
Thiết kế táp lô cân bằng dạng chữ T, nhưng viền màn hình còn khá dày, các nút bấm vẫn còn khá nhiều. Bởi thế, khu vực táp lô chưa thật sự mang tới cảm giác sang trọng.
Toyota Fortuner TRD 2019 sử dụng vô lăng 3 chấu đa chức năng cho phép chỉnh tay 4 hướng giúp tài xế cầm lái thoải mái. Tay lái tích hợp lẫy chuyển số giúp người lái có cảm giác điều khiển xe thú vị.
Ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp mang giúp nội thất xe sang trọng đồng thời giúp tài xế có cảm giác ngồi lái thoải mái. Ghế lái của xe có trang bị tính năng chỉnh điện 8 hướng, thiết kế ghế phụ hỗ trợ chỉnh tay 4 hướng.
Tiện nghi hàng ghế 2 hỗ trợ chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế 3 cho phép chỉnh tay 2 hướng. Ngoài ra, thiết kế hàng ghế 2 và 3 cho phép gập theo tỷ lệ 60:40 và 50:50 có tác dụng tăng không gian chứa hàng.
Fortuner bản TRD Sportivo sử dụng điều hoà tự động, với 2 giàn lạnh công suất cao. Nhờ vậy đảm bảo khả năng làm lạnh nhanh và sâu, phân phối hơi lạnh tới mọi không gian trên cabin xe.
Các tính năng giải trí nổi bật trên xe có thể kể tới như như: tích hợp màn hình cảm ứng 7 inch, đầu DVD, cổng kết nối USB, AUX, kết nối Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa mang tới những giờ phút thư giản, thoải mái tâm hồn khi ngồi trên xe. Không chỉ vậy, xe còn được trang bị chìa khóa thông minh, tính năng khởi động bằng nút bấm, trang bị hộc đựng đồ, tích hợp bệ tỳ tay…
Toyota Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD 2019 sử dụng động cơ Xăng 2.7L, mức công suất tối đa 164 mã lực, thông số mô men xoắn cực đại 245 Nm.
Xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp thông qua hệ dẫn động cầu sau giúp xe tăng tốc hiệu quả. Tuy nhiên điều đáng tiếc đó là biến thể này không được trang bị hệ dẫn động 4 bánh để có thể xứng tầm với tổng thể ngoại hình mạnh mẽ của xe.
Xe sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập, tay đòn kép/phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Nhờ vậy giúp xe di chuyển mượt mà qua mọi cung đường từ đường trường tới đường có nhiều chướng ngại vật, đường sỏi đá…
Bộ lốp của xe Toyota Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD dày 265/60R18 giúp tăng cường độ êm ái, xe còn tích hợp phanh trước/sau đĩa tản nhiệt/đĩa mang tới khả năng làm mát phanh nhanh chóng, giúp xe di chuyển an toàn. Nhờ trang bị tay lái trợ thủy lực mang tới cảm giác đánh lái đầm chắc.
Khoảng sáng gầm của xe cao đến 219 mm, vượt trội hơn 9 mm so với đối thủ Ford Everest. Chính vì thế sẽ giúp xe di chuyển an toàn trong tình hình ngập nước diễn ra thường xuyên tại TPHCM, Hà Nội…
Các trang bị an toàn của xe Toyota Fortuner 2.7V AT 4×2 TRD 2019 máy xăng số tự động có thể kể tới như
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Khả năng tăng tốc |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí bên hông phía sau |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
||
Khung xe GOA |
|
||
Dây đai an toàn | Trước |
|
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|