Giá niêm yết:
1,460,000,000₫
Toyota Camry 2022 Đủ Màu Giao Ngay + Hỗ Trợ Trả Góp + Giao Xe Tại Nhà + Tư Vấn Miễn Phí. Phục Vụ Tận Tâm. Hỗ Trợ Trả Góp 85% Vay Mua Xe Từ Toyota.
Để biết chính xác Giá xe Toyota Camry 2022 lăn bánh + khuyến mãi. Thủ tục mua xe trả góp xin vui lòng liên hệ ngay Hotline 0936.922.855 Ms. Dung hỗ trộ 24/7
Tháng này, Toyota Việt Nam bán xe Toyota Camry 2022 nhập khẩu Thái Lan với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA CAMRY THÁNG 08/2022 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Camry 2.0G | 1,070 | 1,223 | 1,202 | 1,183 |
Camry 2.0Q | 1,185 | 1,352 | 1,329 | 1,310 |
Camry 2.5Q | 1,370 | 1,560 | 1,533 | 1,514 |
Camry 2.5HEV | 1,460 | 1,661 | 1,632 | 1,613 |
Màu xe: Đen 218, Đen 222, Đỏ và Trắng ngọc trai và 02 màu nội thất (Đen, Be).
Khuyến mãi: call
Đặt hàng: tùy màu có thể giao luôn
Ghi chú: Giá xe Camry 2022 lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên đã bao gồm thêm các chi phí sau:
– Lệ phí trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá niêm yết
– Tiền biển: Hà Nội Sài Gòn là 20 triệu VNĐ, các tỉnh 2 triệu đồng
– Lệ phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (3,7 triệu đồng/ 30 tháng) hay pháp nhân (5,4 triệu/ 30 tháng)
– Bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….
(*) Giá xe Toyota Camry lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất. Hotline:0936.922.855
Thông số | Toyota Camry 2.5HV 2022 |
Phân khúc | Sedan hạng D |
Số chỗ | 5 |
Nguồn gốc | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.886 x 1.840 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 |
Nhiên liệu | Xăng lai điện |
Động cơ xăng | 2.5L (175 hp/ 221 Nm) |
Mô-tơ điện | 86 hp/202 Nm |
Công suất tối đa (hp@vòng/phút) | 208 |
Hộp số | E_CVT |
Mâm đúc | 18 inch |
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Tay đòn kép |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Toyota Camry 2022 nâng cấp mới nói chung và Camry 2.5 HV 2022 nói riêng. Xe vẫn giữ được những nét thiết kế đặc trưng bản bản hiện hành. Đó là sự trẻ trung, năng động và hiện đại, đặc biệt là “cái chất” doanh nhân sang trọng, cao cấp và quyền lực từ trước đến nay của Camry.
Điểm mới ở đầu xe Toyota Camry 2.5 HV 2022 chính là cụm lưới tản nhiệt mở rộng hơn với tạo hình chữ “X” mạnh mẽ, khỏe khoắn thay thế cho tạo hình chữ V ở bản cũ. Hãng xe Nhật còn bổ sung thêm các chi tiết mạ crom bóng bẩy làm tăng thêm vẻ sang trọng, lôi cuốn ngay từ cái nhìn đầu tiên. Ngoài ra, cặp đèn pha cũng được tinh chỉnh nhẹ ở tất cả các bản và ứng dụng công nghệ LED ở bản cao cấp hybrid.
Ở hai bên thân, bản nâng cấp mới không có bất kỳ sự đổi mới nào so với trước đó. Những đường nét tạo khối được trau chuốt tỉ mỉ. Điểm nhấn đáng chú ý nằm ở bộ la-zăng 18 inch mới thiết kế mỏng, xoắn kết hợp cách phối màu sáng tối tạo hiệu ứng thị giác tốt hơn, tô đậm cá tính và phong cách cho ông chủ.
Trong khi đó, tay nắm cửa và gương chiếu hậu vẫn giữ nguyên thiết kế ở bán tiền nhiệm. Gương chiếu hậu chỉnh gập điện không còn gần trụ A như trước giúp nâng cao khả năng quan sát, giảm điểm mù cho lái xe.
Nhìn thoáng qua, đuôi xe Camry 2022 mới “bê nguyên” từ đời cũ sang. Tuy nhiên, để ý kỹ hơn, cặp đèn hậu LED có chút thay đổi khi có thêm phần sơn đen làm tăng vẻ thể thao cho mẫu sedan hạng D. Logo “HYBRID” đặt ở bên phải giúp người dùng dễ dàng phân biệt các phiên bản. Cặp ống xả được bố trí đều hai bên mang đến sự cân đối, hài hòa hơn cho Camry khi nhìn từ phía sau.
Toyota vẫn giữ lại thiết kế khoang nội thất từng lọt Top 10 mẫu xe có thiết kế nội thất đẹp mắt nhất năm 2018 (của Ward’s Auto) cho Toyota Camry 2.5 HV 2022. Tuy nhiên, hãng cũng tiến hành thay đổi vị trí màn hình cảm ứng trung tâm cho hợp thời hơn, đồng thời bổ sung thêm loạt tiện ích để giúp cả lái xe và hành khách có thể tận hưởng mỗi hành trình trọn vẹn hơn.
Toyota Camry 2.5 HV 2022 giờ đây đã có màn hình giải trí cảm ứng 9 inch đặt nổi hiện đại hơn (thay vì đặt chìm như trước), đồng thời chuyển hệ thống cửa gió điều hòa xuống bên dưới. Thêm một điểm mới nữa là thiết kế chi tiết trang trí gỗ mới ở khu vực bảng táp-lô.
Hệ thống thông tin giải trí đi kèm màn hình 9 inch kiểu nổi mới, hỗ trợ kết nối Android Auto/Apple CarPlay, dàn âm thanh JBL 9 loa. Một số tính năng tiện ích hàng đầu trên mẫu sedan hạng D bán chạy nhất Việt Nam có thể kể đến như: vô-lăng chỉnh điện, điều hòa 3 vùng độc lập, nút bấm khởi động Start/Stop, sạc không dây, kết nối USB/AUX/Bluetooth, màn hình HUD…
Hệ thống ghế ngồi của Camry được bọc da cao cấp với ghế lái chỉnh điện và nhớ vị trí. Hàng ghế sau vẫn luôn là điểm cộng lớn dành cho Camry và chắc chắn bản Hybrid cũng sẽ được thừa hưởng điều này. Đó sẽ là một khoảng để chân và trần xe cực rộng và thoáng để các ông chủ có thêm không gian thư giãn, tận hưởng hành trình.
Để có thể làm tốt điều này, hãng xe Nhật Bản đã trang bị cho xe hàng ghế sau chỉnh điện, tựa lưng chỉnh điện hay hệ thống rèm che nắng chỉnh điện… thông qua màn hình ở bệ tỳ tay trung tâm.
Bản cao cấp nhất của dòng Camry nhà Toyota đang nhận được sự ưu ái lớn của nhà sản xuất Nhật Bản. Xe được trang bị đến 09 túi khí đảm an toàn cho lái xe và tất cả các vị trí hành khách. Tiếp đến là gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 bao gồm nhiều công nghệ hỗ trợ lái xe tân tiến như:
– Hệ thống phòng tránh va chạm trước
– Cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
– Đèn pha tự động thích ứng Automatic High Beam
– Kiểm soát hành trình chủ động ở tất cả dải tốc độ
– Camera 360 độ
Ngoài ra, mẫu xe Toyota 5 chỗ này có sẵn có các hệ thống an toàn tiêu chuẩn cơ bản: phanh ABS/EBD/BA, ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, kiểm soát lực kéo TRC, kiểm soát áp suất lốp TPMS, giám sát điểm mù BSM…Cảm biến đã nâng số lượng từ 6 lên 8.
Tại thị trường Thái Lan, Toyota trang bị cho Camry 2.5HV động cơ 2.5L 4 xi-lanh cho sức mạnh 175 mã lực/ 221 Nm kết hợp với mô-tơ điện cho 86 mã lực/202 Nm. Do đó, xe sản sinh tổng công suất 207 mã lực kết nối với hộp số E-CVT mới. Nhiều khả năng, các thông số cũng sẽ không thay đổi khi xe cập bến thị trường Việt.
Theo một số nguồn tin rò rỉ, nhờ công nghệ hybrid, xe có mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 4,6 lít/ 100km đường hỗn hợp và ngoài đô thị, trong khi chỉ tốn 4,9 lít/100km nội đô.
Ngoài khả năng tiết kiệm nhiên liệu, lợi thế của những chiếc xe hybrid nói chung là khả năng tăng tốc ấn tượng, thân thiện với môi trường và khoang cabin cực kỳ yên tĩnh khi di chuyển.
Với khối động cơ “xanh” tân tiến cùng loạt nâng cấp trang bị tiện ích, an toàn mới, Toyota Camry 2.5HV 2022 sẽ giúp nâng tầm Camry mới và mở ra một cuộc đua mới trong việc điện hóa các dòng sản phẩm bình dân mà Toyota đang tiên phong.
Nếu giá bán không phải trở ngại với khách hàng, chắc chắn Toyota Camry 2022 vẫn sẽ là lựa chọn hàng đầu dành cho các doanh nhân thành đạt khi đáp ứng đầy đủ các tiêu chí: sang trọng, tiện ích, an toàn và êm ái… cùng một “khối động cơ xanh”
Ưu điểm
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
Màu sắc | Bạc – 1D4, Đen – 218, Đen – 222, Đỏ – 3T3, Ghi – 4X7, Nâu – 4W9, Trắng Ngọc Trai – 089 |
---|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống kiểm soát điểm mù |
|
||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
|
||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
||
Chức năng giữ phanh điện tử |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí bên hông phía sau |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
||
Khung xe GOA |
|
||
Dây đai an toàn | Trước |
|
|
Hàng ghế sau thứ nhất |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|